- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Thông tư 26/2019/TT-BKHCN chi tiết xây dựng thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật
Số hiệu: | 26/2019/TT-BKHCN | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Klá giáo dục và Công nghệ | Người ký: | Trần Vẩm thực Tùng |
Ngày ban hành: | 25/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2019/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
THÔNGTƯ
QUYĐỊNH CHI TIẾT XÂY DỰNG, THẨM ĐỊNH VÀ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Cẩm thực cứ LuậtTiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Cẩm thực cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chínhphủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ;
Cẩm thực cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chínhphủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹthuật và Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹthuật;
Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổngcục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ bangôi ngôi nhành Thbà tư quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹthuật.
Chương I
QUYĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi di chuyểnềuchỉnh
Thbà tư này quy định chi tiết xây dựng,thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật, bao gồm các hoạt động:
1. Lập dự định xây dựng quy chuẩn kỹthuật;
2. Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật;
3. Thẩm định quy chuẩn kỹ thuật;
4. Ban hành quy chuẩn kỹ thuật;
5. Rà soát, sửa đổi, bổ sung; thay thế;hủy bỏ quy chuẩn kỹ thuật;
6. Trình bày và thể hiện nội dung quychuẩn kỹ thuật;
7. Thbà báo, thịnh hành, đẩm thựcg ký, xuấtbản, phát hành quy chuẩn kỹ thuật.
Điều 2. Đối tượng ápdụng
Thbà tư này áp dụng đối với cơ quanngôi ngôi nhà nước, tổ chức, cá nhân liên quan trong quá trình xây dựng, thẩm định và bangôi ngôi nhành quy chuẩn kỹ thuật.
Điều 3. Giải thích từngữ
Trong Thbà tư này, các từ ngừ dướiđây được hiểu như sau:
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gialà quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ ban hành kèmtbò vẩm thực bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực được Chính phủphân cbà quản lý, phù hợp với quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghịđịnh số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiếtthi hành một số di chuyểnều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩnkỹ thuật (sau đây làm vẩm thực tắt là Nghị định số 127/2007/NĐ-CP,được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số78/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốdi chuyểnều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật (sau đâylàm vẩm thực tắt là Nghị định số 78/2018/NĐ-CP).Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia làm vẩm thực tắt là: QCVN;
2. Quy chuẩn kỹthuật địa phươnglà quy chuẩn kỹ thuật do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,đô thị trực thuộc Trung ương (sau đây làm vẩm thực tắt là địa phương) ban hành kèmtbò vẩm thực bản quy phạm pháp luật để áp dụng trong phạm vi quản lý của địa phươngđối với các sản phẩm, hàng hoá, tiện ích, quá trình đặc thù của địa phương vàtình tình yêu cầu cụ thể về kiểm soát an toàn, môi trường học giáo dục cho phù hợp với đặc di chuyểnểm địalý, khí hậu, thủy vẩm thực và trình độ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.Quy chuẩn kỹ thuật địa phương làm vẩm thực tắt là: QCĐP.
Chương II
LẬPVÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XÂY DỤNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Điều 4. Nguyên tắc lập,phê duyệt dự định xây dựng quy chuẩn kỹ thuật
1. Lập và phê duyệt dự định xây dựngquy chuẩn kỹ thuật thực hiện tbò quy định tại Điều 29 Luật Tiêuchuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
2. Tùy tbò di chuyểnều kiện và tình tình yêu cầu quảnlý, các bộ, cơ quan ngang bộ chủ trì, phối hợp với Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ, cơquan, tổ chức liên quan tổ chức lập, phê duyệt, sửa đổi, bổ sung dự định xây dựngQCVN.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương chủ trì, phối hợp với cơ quan, tổ chức liên quan tổ chức lậpvà phê duyệt dự định xây dựng QCĐP.
4. Các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy bannhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương phê duyệt dự định QCVN, QCĐPsau khi có ý kiến của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ có trách nhiệmnghiên cứu, góp ý đối với dự định xây dựng QCVN, QCĐP trong thời hạn 10 (mười)ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận được cbà vẩm thực Đề nghị góp ý của cơ quan xây dựng kếhoạch.
5. Yêu cầu đối với dự định xây dựngquy chuẩn kỹ thuật
a) Kế hoạch xây dựng QCVN
a1) Phù hợp với chính tài liệu, chươngtrình quốc gia phát triển ngành, lĩnh vực liên quan đã được phê duyệt (nếu có).
a2) Đáp ứng tình tình yêu cầu quản lý ngôi ngôi nhà nước cụthể, phù hợp với dự định phát triển kinh tế - xã hội và di chuyểnều kiện phát triểnklá giáo dục và kỹ thuật của Việt Nam.
a3) Khbà vợ chéo phạm vi, đối tượng,thẩm quyền các lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực.
a4) Phù hợp với di chuyểnều ước quốc tế mà ViệtNam là thành viên.
b) Kế hoạch xây dựng QCĐP
bl) Đáp ứng tình tình yêu cầu quản lý đối với sảnphẩm, hàng hoá, tiện ích, quá trình đặc thù của địa phương và tình tình yêu cầu cụ thể về kiểmsoát môi trường học giáo dục, di chuyểnều kiện phát triển klá giáo dục và kỹ thuật, quản lý ngôi ngôi nhà nước tạiđịa phương.
b2) Khbà tạo ra rào cản kỹ thuậtkhbà cần thiết đối với hoạt động sản xuất kinh dochị, lưu thbà hàng hóa giữacác tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương.
Điều 5. Trình tự, thủtục phê duyệt dự định xây dựng QCVN
1. Nội dung của dự định xây dựng QCVNbao gồm: tên QCVN cần xây dựng sắp xếp tbò chuyên ngành, lĩnh vực quy chuẩn kỹthuật; loại quy chuẩn kỹ thuật, tên tổ chức biên soạn dự thảo; thời gian thựchiện; kinh phí dự kiến và nguồn kinh phí.
2. Lập, phê duyệt, thực hiện và di chuyểnềuchỉnh, bổ sung dự định xây dựng QCVN như sau:
a) Lập dự thảo dự định xây dựng QC VN
a1) Quý II hằng năm, cẩm thực cứ vào nhu cầuxây dựng mới mẻ mẻ, sửa đổi, bổ sung, thay thế QCVN, cơ quan, tổ chức, cá nhân cóliên quan gửi đề nghị dự định xây dựng QCVN cho năm sau bằng vẩm thực bản đến bộ,cơ quan ngang bộ kèm tbò dự án xây dựng QCVN để ô tôm xét, tổng hợp.
a2) Cẩm thực cứ tình tình yêu cầu quản lý ngôi ngôi nhà nước cụthể trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật được Chính phủ phân cbà quản lý, bộ, cơquan ngang bộ tổng hợp, sắp xếp tbò thứ tự ưu tiên các đề nghị dự định xây dựng,sửa đổi, bổ sung, thay thế QCVN.
a3) Bộ, cơ quan ngang bộ tổ chức ô tômxét dự án xây dựng QCVN, với sự tham gia của đại diện các cơ quan, tổ chức cóliên quan và lập dự thảo dự định xây dựng QCVN cho năm sau. Đề nghị dự địnhxây dựng QCVN thực hiện tbò Mẫu quy định tại Phụ lục Iban hành kèm tbò Thbà tư này; Dự án xây dựng QCVN thực hiện tbò Mẫu quy địnhtại Phụ lục II ban hành kèm tbò Thbà tư này;
b) Lấy ý kiến, hoàn chỉnh dự thảo kếhoạch xây dựng QCVN
b1) Bộ, cơ quan ngang bộ gửi dự thảo kếhoạch đến Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ, các bộ, ngành, cơ quan, tổ chức, cá nhân cóliên quan để lấy ý kiến, hợp tác thời thbà báo về cbà cbà việc lấy ý kiến trên Cổng thbàtin di chuyểnện tử hoặc tạp chí, ấn phẩm chính thức của bộ, cơ quan ngang bộ chủ trì lập,phê duyệt dự định. Thời gian lấy ý kiến ít nhất là 30 (ba mươi) ngày, kể từngày gửi dự thảo di chuyển lấy ý kiến.
b2) Bộ, cơ quan ngang bộ tổng hợp, xửlý các ý kiến góp ý để hoàn chính dự thảo dự định hằng năm xây dựng QCVN;
c) Phê duyệt dự định xây dựng QCVN
c1) Xbé xét, phê duyệt dự định xây dựngQCVN thực hiện trong quý IV của năm trước năm dự định, kết hợp với ô tôm xét,phê duyệt dự định klá giáo dục và kỹ thuật, thực hiện tbò hướng dẫn cbà cộng về kếhoạch klá giáo dục và kỹ thuật hằng năm của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
c2) Bộ, cơ quan ngang bộ ô tôm xét, phêduyệt dự định xây dựng QCVN sau khi có ý kiến của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ đểbảo đảm tính thống nhất, hợp tác bộ của hệ thống quy chuẩn kỹ thuật; thbà báo chocác cơ quan, tổ chức có liên quan, Vẩm thực phòng Thbà báo và di chuyểnểm hỏi đáp quốc giavề tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Vẩm thực phòng TBT Việt Nam) và cbà khai trên tạpchí, ấn phẩm chính thức hoặc Cổng thbà tin di chuyểnện tử của bộ, cơ quan ngang bộ chủtrì lập và phê duyệt dự định, trong thời hạn khbà quá 30 (ba mươi) ngày kể từngày dự định được phê duyệt;
d) Thực hiện dự định xây dựng QCVN
Bộ, cơ quan ngang bộ tổ chức thực hiệndự định đã được phê duyệt; định kỳ 06 (sáu) tháng hoặc đột xuất tbò tình tình yêu cầu,thbà báo về tình hình và kết quả thực hiện dự định xây dựng QCVN chọ Bộ Klágiáo dục và Cbà nghệ để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, cơ quan, tổ chức tiêp nhậnthbà báo là Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,số 08 Đường Hoàng Quốc Việt, đô thị Hà Nội;
đ) Điều chỉnh, bổ sung dự định xây dựngQCVN
đl) Kế hoạch xây dựng QCVN di chuyểnều chỉnh,bổ sung hoặc rút khỏi dự định thực hiện bằng vẩm thực bản tbò đề nghị của các cơquan, tổ chức và cá nhân liên quan. Nội dung di chuyểnều chỉnh, bổ sung dự định bao gồm:tiến độ, đối tượng, nội dung của QCVN, kinh phí thực hiện.
đ2) Đề nghị di chuyểnều chỉnh, bổ sung dự địnhxây dựng QCVN thực hiện trước ngày 01 tháng 10 hằng năm. Trình tự, thủ tục di chuyểnềuchỉnh, bổ sung dự định về xây dựng QCVN thực hiện tbò quy định tại di chuyểnểm b và di chuyểnểmc Khoản này.
Trường hợp do tình tình yêu cầu cấp thiết của quảnlý ngôi ngôi nhà nước, cbà cbà việc di chuyểnều chỉnh, bổ sung dự định hằng năm thực hiện tbò quyết địnhcủa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chủ trì lập và phê duyệt dự định.
Điều 6. Trình tự, thủtục phê duyệt dự định xây dựng QCĐP
1. Lập, phê duyệt, thực hiện và di chuyểnềuchỉnh, bổ sung dự định xây dựng QCĐP như sau:
a) Lập dự thảo dự định xây dựng QCĐ
b) Quý II hằng năm, cẩm thực cứ vào nhu cầuxây dựng mới mẻ mẻ, sửa đổi, bổ sung, thay thế QCĐP, cơ quan, tổ chức, cá nhân liênquan gửi đề nghị dự định xây dựng QCĐP cho năm sau bằng vẩm thực bản đến Ủy bannhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương kèm tbò dự án xây dựng QCĐP đểô tôm xét, tổng hợp. Đề nghị dự định xây dựng QCĐP và nội dung thực hiện tbò Mẫuquy định tại Phụ lục III ban hành kèm tbò Thbà tưnày. Lập dự án xây dựng QCĐP thực hiện tbò Mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm tbò Thbà tư này.
c) Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương tổ chức ô tôm xét dự án QCĐP với sự tham gia của đại diện các bộ,ngành và các sở, ban, ngành có liên quan của địa phương. Tùy tbò nội dung, mứcđộ phức tạp, quy mô ảnh hưởng của đối tượng xây dựng QCĐP, Ủy ban nhân dân tỉnh,đô thị trực thuộc Trung ương quyết định mời đại diện của bộ, cơ quan ngang bộliên quan trực tiếp tham gia ô tôm xét dự án hoặc có ý kiến bằng vẩm thực bản.
d) Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương tổ chức lập dự thảo dự định xây dựng QCĐP cho năm sau. Lập dựthảo dự định xây dựng QCĐP thực hiện tbò Mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm tbò Thbà tư này.
2. Lấy ý kiến và hoàn chỉnh dự thảo kếhoạch xây dựng QCĐP
a) Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương gửi dự thảo dự định đến bộ quản lý chuyên ngành và các cơquan, tổ chức, cá nhân liên quan để lấy ý kiên, thbà báo về cbà cbà việc lấy ý kiếntrên Cổng thbà tin di chuyểnện tử hoặc tạp chí, ấn phẩm chính thức của Ủy ban nhândân tỉnh, đô thị hoặc cơ quan tham mưu, giúp cbà cbà việc Ủy ban nhân dân tỉnh,đô thị trực thuộc Trung ương quản lý klá giáo dục và kỹ thuật trên địa bản. Thờigian lấy ý kiến về dự thảo ít nhất 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày gửi dự thảo di chuyểnlấy ý kiến.
b) Cơ quan tham mưu, giúp cbà cbà việc Ủy bannhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương quản lý klá giáo dục và kỹ thuậttrên địa bản tổ chức tổng hợp, xử lý các ý kiến góp ý để hoàn chỉnh dự thảo kếhoạch xây dựng QCĐP.
3. Phê duyệt dự định xây dựng QCĐP
a) Xbé xét, phê duyệt dự định xây dựngQCĐP thực hiện vào quý IV của năm trước năm dự định, kết hợp với ô tôm xét, phêduyệt dự định klá giáo dục và kỹ thuật của Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương và tbò hướng dẫn cbà cộng về dự định klá giáo dục và kỹ thuật hằngnăm của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
b) Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương tổ chức ô tôm xét, phê duyệt dự định xây dựng QCĐP sau khi có ýkiến của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ để bảo đảm tính thbà nhất, hợp tác bộ của hệthbà quy chuẩn kỹ thuật (cbà vẩm thực gửi Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ có kèm tbò ýkiến của bộ quản lý chuyên ngành).
c) Thbà báo đến các bộ, ngành, cơquan, tổ chức có liên quan, cơ quan thực hiện hoạt động TBT ở địa phương vềhàng rào kỹ thuật trong thương mại và cbà khai trên Cổng thbà tin di chuyểnện tử hoặctạp chí, ấn phẩm chính thức của Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị hoặc cơ quantham mưu, giúp cbà cbà việc Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương quảnlý klá giáo dục và kỹ thuật trên địa bàn trong thời hạn khbà quá 30 (ba mươi)ngày, kể từ ngày dự định được phê duyệt.
4. Thực hiện dự định xây dựng QCĐP
Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương tổ chức thực hiện dự định đã được phê duyệt; định kỳ quý IV hằngnăm hoặc đột xuất tbò tình tình yêu cầu, thbà báo cho Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ thbàqua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về tìnhhình và kết quả thực hiện dự định xây dựng QCĐP để tổng hợp, báo cáo Chính phủ.
5. Điều chỉnh, bổ sung dự định xây dựngQCĐP
a) Kế hoạch xây dựng QCĐP có thể di chuyểnềuchỉnh, bổ sung hoặc rút khỏi dự định tbò đề nghị bằng vẩm thực bản của các cơquan, tổ chức và cá nhân liên quan. Nội dung di chuyểnều chỉnh, bổ sung dự định bao gồm:tiến độ, đối tượng, nội dung của QCĐP, kinh phí thực hiện.
b) Đề nghị di chuyểnều chỉnh, bổ sung dự địnhxây dựng QCĐP thực hiện trước thời di chuyểnểm kết thúc nhiệm vụ dự định được đề nghịít nhất 06 (sáu) tháng. Trình tự di chuyểnều chỉnh, bổ sung dự định xây dựng QCĐP thựchiện tbò quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này.
Trường hợp do tình tình yêu cầu cấp thiết của quảnlý ngôi ngôi nhà nước tại địa phương, trình tự di chuyểnều chỉnh, bổ sung dự định hằng năm đượcrút cụt để bảo đảm đáp ứng đúng lúc tình tình yêu cầu quản lý ngôi ngôi nhà nước tbò quyết định củaChủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương chủ trì lập vàphê duyệt dự định.
Chương III
XÂYDỰNG, THẨM ĐỊNH VÀ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Điều 7. Trình tự, thủtục xây dựng, thẩm định và ban hành QCVN
1. Bước 1: thành lập ban soạn thảo
a) Tuỳ tbò di chuyểnều kiện cụ thể, các bộ,cơ quan ngang bộ, thành lập ban soạn thảo QCVN hoặc chỉ định cơ quan, tổ chứcklá giáo dục và kỹ thuật trực thuộc (sau đây làm vẩm thực tắt là ban soạn thảo) để xây dựngQCVN.
b) Ban soạn thảo cần có sự tham gia củađại diện bộ, ngành, các tổ chức có liên quan và các chuyên gia.
2. Bước 2: biên soạn dự thảo QCVN
a) Chuẩn được biên soạn dự thảo
a1) Thu thập, tổng hợp, đánh giá tìnhhình thực hiện các vẩm thực bản quy phạm pháp luật liên quan đến dự án xây dựngQCVN.
a2) Khảo sát, đánh giá thực trạng quảnlý ngôi ngôi nhà nước và mức độ rủi ro liên quan đến đối tượng quản lý và nội dung chínhcủa dự án xây dựng QCVN.
a3) Tổ chức nghiên cứu thbà tin, tưliệu các cam kết quốc tế có liên quan đến dự án xây dựng QCVN.
a4) Chuẩn được và thbà qua đề cương chitiết triển khai dự án xây dựng QCVN kèm tbò khung nội dung dự thảo QCVN.
a5) Đề nghị với Bộ Tài chính (thbàqua Tổng cục Hải quan) phối hợp rà soát, xác định mã số HS cho đối tượng sản phẩm,hàng hóa dự kiến thuộc pham vi di chuyểnều chỉnh của QCVN.
a6) Cbà tác biệt có liên quan.
b) Triển khai biên soạn dự thảo QCVN
b1) Biên soạn dự thảo trên cơ sở khungnội dung dự thảo đã được ban soạn thảo thống nhất và làm vẩm thực thuyết minh.
b2) Tổng hợp, nghiên cứu tài liệu kỹthuật; đánh giá thực trạng, tiến hành lấy mẫu phân tích, thử nghiệm, khảo nghiệm,áp dụng thử (nếu có) để xác định các mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật; phântích, đánh giá mức độ rủi ro của đối tượng quản lý để xác định phương thức quảnlý phù hợp trong dự thảo QCVN.
b3) Xác định mã HS ở cấp độ chi tiết(8 số) cho đối tượng quản lý là sản phẩm, hàng hóa đội 2.
b4) Tổ chức hội thảo chuyên đề với sựtham gia của các cơ quan, tổ chức, chuyên gia liên quan (ưu tiên mời các hiệp hội,ngành hàng, dochị nghiệp, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người dân... là những đối tượng chịu tác động trực tiếpcủa quy chuẩn kỹ thuật) để minh bạch thbà tin, lấy ý kiến góp ý đối với dự thảoQCVN.
b5) Nghiên cứu, tiếp thu ý kiến, chỉnhsửa dự thảo, trình bộ, cơ quan ngang bộ xây dựng QCVN để ô tôm xét gửi lấy ý kiếncơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan.
3. Bước 3: lấy ý kiến và hoàn chỉnh dựthảo QCVN
a) Bộ, cơ quan ngang bộ tổ chức ô tômxét dự thảo
a1) Gửi dự thảo QCVN kèm tbò thuyếtminh đến các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan để lấy ý kiến (gửi lấy ý kiếncác cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng trực tiếp chịu tác động của dự thảoQCVN).
Trong trường học giáo dục hợp QCVN được ban hành cókhả nẩm thựcg ảnh hưởng thương mại quốc tế, bộ, cơ quan ngang bộ gửi dự thảo QCVN đếnVẩm thực phòng TBT Việt Nam để xác định sự cần thiết thbà báo cho WTO tbò quy địnhtại Thbà tư số 16/2018/TT-BKHCN ngày 29tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định hoạt động, phốihợp trong mạng lưới lưới lưới các Cơ quan Thbà báo và Hỏi đáp và Ban liên ngành về hàngrào kỹ thuật trong thương mại (sau đây làm vẩm thực tắt là Thbà tư số 16/2018/TT-BKHCN).
a2) Đồng thời với cbà cbà việc gửi dự thảo lấyý kiến, thbà báo về cbà cbà việc lấy ý kiến ưên Cbà thbà tin di chuyểnện tử hoặc tạp chí,ân phẩm chính thức của bộ, cơ quan ngang bộ xây dựng QCVN. Thời gian lấy ý kiếngóp ý cho dự thảo ít nhất 60 (sáu mươi) ngày, kể từ ngày gửi dự thảo di chuyển lấy ý kiến.
Trong trường học giáo dục hợp cấp thiết liên quan đếny tế, an toàn, môi trường học giáo dục, thời gian lấy ý kiến có thể cụt hơn. Thời gianlấy ý kiến cụt hơn thực hiện tbò quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quanngang bộ xây dựng QCVN, nhưng khbà cụt hơn 30 ngày.
b) Trên cơ sở các ý kiến góp ý, ban soạnthảo xử lý, tiếp thu, hoàn chỉnh dự thảo QCVN và lập hồ sơ dự thảo QCVN tbòquy định tại khoản 1 Điều 10 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP đượcsửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 78/2018/NĐ-CP.
c) Báo cáo quá trình xây dựng, thuyếtminh dự án phải có dấu xác nhận của cơ quan biên soạn.
d) Các bộ, cơ quan ngang bộ xây dựngQCVN tổ chức thẩm tra, ô tôm xét hồ sơ, nội dung dự thảo QCVN để báo đảm phù hợpvới dự định, dự án đã được phê duyệt và có cbà vẩm thực đề nghị thẩm định, trongđó xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ gửi Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ thẩm định.
4. Bước 4: thẩm định dự thảo QCVN
a) Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ô tôm xéttính hợp lệ của hồ sơ dự thảo QCVN tbò quy định tại khoản 1 Điều10 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản6 Điều 1 Nghị định số 78/2018/NĐ-CP.
Trường hợp hồ sơ khbà hợp lệ, Bộ Klágiáo dục và Cbà nghệ chuyển hồ sơ đến bộ, cơ quan ngang bộ xây dựng QCVN để hoàn chỉnhhồ sơ.
b) Tổ chức thẩm định dự thảo QCVN thựchiện tbò quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số127/2007/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghịđịnh số 78/2018/NĐ-CP.
c) Trường hợp dự thảo QCVN có tính chấtphức tạp, đối tượng quản lý thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý ngôi ngôi nhà nước của nhiềubộ, ngành, có ảnh hưởng to đến sản xuất kinh dochị, thương mại, dự thảo QCVNchưa lấy đủ ý kiến của các bộ, ngành có liên quan trực tiếp đến đối tượng quảnlý, Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ lấy ý kiến bổ sung hoặc đề nghị bộ, cơ quan ngangbộ xây dựng QCVN lấy ý kiến bổ sung.
d) Trường hợp có sự vợ chéo, trùnglặp về phạm vi, đối tượng quản lý của dự thảo QCVN với hệ thống QCVN, có nhiềuý kiến góp ý khbà thống nhất với dự thảo QCVN gửi thẩm định.
Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ chuyển hồ sơđến bộ, cơ quan ngang bộ xây dựng QCVN và thbà báo rõ lý do để bộ, cơ quanngang bộ xây dựng QCVN chỉnh lý nội dung dự thảo sau đó tiếp tục gửi thẩm định.Thời gian bộ, cơ quan ngang bộ xây dựng QCVN chỉnh lý nội dung dự thảo khbàtính vào thời gian thẩm định QCVN.
đ) Trên cơ sở kết quả thẩm định, lập hồsơ thẩm định dự thảo QCVN và thbà báo bằng vẩm thực bản kết quả thẩm định đến các bộ,cơ quan ngang bộ xây dựng QCVN.
5. Bước 5: ban hành QCVN
a) Trường hợp nhất trí với ý kiến thẩmđịnh của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ, bộ, cơ quan ngang bộ hoàn thiện dự thảo vàban hành QCVN trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định;
b) Trường hợp khbà nhất trí với ý kiếnthẩm định của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ, bộ, cơ quan ngang bộ xây dựng QCVN báocáo Thủ tướng Chính phủ ô tôm xét, quyết định.
6. Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ có trách nhiệmgiúp Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ tổ chức thực hiện Điều này.
Điều 8. Trình tự, thủtục xây dựng, ban hành QCĐP
1. Bước 1: thành lập ban soạn thảo
Tuỳ tbò di chuyểnều kiện cụ thể, Ủy ban nhândân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương thành lập ban soạn thảo QCĐP hoặc chỉđịnh cơ quan chủ trì, phối hợp với các cơ quan tham mưu, giúp cbà cbà việc Ủy ban nhândân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương liên quan của địa phương để xây dựngdự thảo QCĐP (sau đây làm vẩm thực tắt là ban soạn thảo).
2. Bước 2: biên soạn dự thảo QCĐP
Biên soạn dự thảo QCĐP, ban soạn thảothực hiện tbò trình tự quy định tại khoản 2 Điều 7 Thbà tư này.
3. Bước 3: lấy ý kiến và hoàn chỉnh dựthảo QCĐP
a) Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương tổ chức ô tôm xét hồ sơ, gửi dự thảo QCĐP đến các cơ quan, tổ chức,cá nhân liên quan để lấy ý kiến và gửi dự thảo đến cơ quan thbà báo và di chuyểnểm hỏiđáp của địa phương tương ứng để xác định sự cần thiết phải thbà báo cho WTOtbò quy định tại Thbà tư số 16/2018/TT-BKHCN .
a1) Đồng thời thbà báo về cbà cbà việc lấy ýkiến QCĐP trên Cổng thbà tin di chuyểnện tử hoặc tạp chí, ấn phẩm chính thức của Ủyban nhân dân và cơ quan tham mưu, giúp cbà cbà việc Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương chuyên ngành tương ứng tại địa phương.
a2) Thời gian lấy ý kiến đối với dự thảoít nhất 60 (sáu mươi) ngày, kể từ ngày gửi dự thảo lấy ý kiến. Trong trường học giáo dục hợpcấp thiết liên quan tới y tế, an toàn, môi trường học giáo dục, thời gian lấy ý kiến cóthể rút cụt nhưng khbà ít hơn 30 (ba mươi) ngày tbò quyết định của Chủ tịch Ủyban nhân dân tỉnh, đô thị thuộc Trung ương có thẩm quyền ban hành QCĐP.
b) Trên cơ sở ý kiến góp ý, ban soạnthảo hoàn chỉnh lại dự thảo QCĐP, lập hồ sơ dự thảo QCĐP tbò quy định tại khoản4 Điều này, trình Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương ô tômxét, quyết định.
c) Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương tổ chức thẩm tra hồ sơ dự thảo QCĐP để ô tôm xét tính đầy đủ, hợplệ của hồ sơ dự thảo QCĐP tbò quy định tại khoản 4 Điều này và chuyển hồ sơ dựthảo QCĐP kèm tbò biên bản thẩm tra đến bộ quản lý chuyên ngành tương ứng quyđịnh tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP được sửađổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 78/2018/NĐ-CPđể tổ chức ô tôm xét, cho ý kiến.
4. Bước 4: ô tôm xét, cho ý kiến về cbà cbà việcban hành QCĐP
a) Hồ sơ dự thảo QCĐP gồm:
a1) Quyết định giao nhiệm vụ xây dựngdự thảo QCĐP cho cơ quan, tổ chức kèm tbò dự án xây dựng QCĐP đã được phê duyệt;
a2) Báo cáo quá trình xây dựng dự thảoQCĐP của cơ quan, tổ chức xây dựng dự thảo QCĐP;
a3) Dự thảo QCĐP, kèm tbò thuyếtminh; bản sao tài liệu gốc được sử dụng làm cẩm thực cứ để xây dựng dự thảo QCĐP vàcác tài liệu tham khảo biệt;
a4) Dchị tài liệu cơ quan được gửi dự thảođể lấy ý kiến; bản tổng hợp và tiếp thu ý kiến góp ý kèm tbò vẩm thực bản góp ý;
a5) Ý kiến của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệvề quy định quản lý trong dự thảo QCĐP, bảo đảm khbà tạo ra rào cản kỹ thuậtkhbà cần thiết đối với hoạt động sản xuất kinh dochị, thương mại;
a6) Biên bảnthẩm tra hồ sơ có xác nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh,đô thị trực thuộc Trung ương;
a7) Cbà vẩm thực đề nghị bộ quản lý chuyênngành cho ý kiến đối với dự thảo QCĐP.
b) Bộ, cơ quan ngang bộ ô tôm xét tính hợplệ của hồ sơ dự thảo QCĐP. Trường hợp hồ sơ khbà hợp lệ, bộ, cơ quan ngang bộchuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương để hoànchính hồ sơ.
c) Xbé xét nội dung dự thảo QCĐP
c1) Sự phù hợp với quy định của phápluật và cam kết quốc tế liên quan.
c2) Tính thống nhất, hợp tác bộ trong hệthống quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam.
c3) Khbà vợ chéo về quy định kỹthuật, tình tình yêu cầu quản lý hay vi phạm các quy định của QCVN tương ứng.
c4) Khbà tạo ra rào cản kỹ thuậtkhbà cần thiết đối với sản xuất kinh dochị và lưu thbà sản phẩm, hàng hóa, dịchvụ giữa các tỉnh, đô thị.
c5) Tuân thủ các tình tình yêu cầu nghiệp vụ,trình tự, thủ tục xây dựng QCĐP.
C6) Các quy định biệt trong QCĐP.
d) Thbà báo bằng vẩm thực bản ý kiến về cbà cbà việcban hành QCĐP.
5. Bước 4: ban hành QCĐP
a) Trường hợp bộ, cơ quan ngang bộ cóý kiến hợp tác ý với cbà cbà việc ban hành QCĐP, Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộcTrung ương ban hành QCĐP.
b) Trường hợp bộ, cơ quan ngang bộ cóý kiến khbà hợp tác ý với cbà cbà việc ban hành QCĐP, ban soạn thảo tổ chức nghiên cứu,ô tôm xét các ý kiến khbà nhất trí để xử lý, chỉnh lý dự thảo, lập lại hồ sơ dựthảo QCĐP và gửi lấy ý kiến lại của bộ, cơ quan ngang bộ tbò quy định tại di chuyểnểmc khoản 3 Điều này.
Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương ban hành QCĐP sau khi có ý kiến hợp tác ý của bộ, cơ quan ngang bộđược phân cbà quản lý lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
Chương IV
RÀSOÁT, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, HỦY BỎ QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Điều 9. Rà soát địnhkỳ QCVN
Bộ, cơ quan ngang bộ giao cơ quan đầumối tổ chức thực hiện rà soát định kỳ QCVN năm (05) năm tbò lĩnh vực đượcChính phủ phân cbà quản lý quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị địnhsố 127/2007/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1Nghị định số 78/2018/NĐ-CP.
1. Trình tự, thủ tục rà soát định kỳQCVN
a) Cơ quan đầu mối lập dchị mục cácQCVN đến kỳ hạn phải rà soát tbò quy định tại khoản 1 Điều 35Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006.
b) Cơ quan đầu mối thực hiện cbà cbà việc ràsoát QCVN tbò các tiêu chí quy định tại khoản 1,2 Điều 33 LuậtTiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006 và các tiêu chí biệt có liênquan.
c) Lập dchị mục kết quà rà soát kèmtbò bản giải trình, bao gồm: dchị mục QCVN giữ nguyên hiệu lực; dchị mục QCVNcần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và dchị mục QCVN cần hủy bỏ. Trong từng dchịmục, các quy chuẩn kỹ thuật đã được rà soát được sắp xếp tbò thứ tự ưu tiên.
2. Cơ quan đầu mối lập hồ sơ rà soátQCVN chuẩn được báo cáo kết quả rà soát và kiến nghị đưa vào dự định sửa đổi, bổsung hoặc thay thế, hủy bỏ QCVN trình bộ, cơ quan ngang bộ phê duyệt dự địnhxây dựng QCVN ô tôm xét.
3. Trường hợp do tình tình yêu cầu cấp thiết củaquản lý ngôi ngôi nhà nước, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ quyết định tổ chức ràsoát QCVN đầu tiên hơn định kỳ năm (05) năm hoặc đột xuất.
Điều 10. Sửa đổi, bổsung hoặc thay thế quy chuẩn kỹ thuật
1. Sửa đổi, bổ sung, thay thế quy chuẩnkỹ thuật được đưa vào dự định hằng năm về xây dựng quy chuẩn kỹ thuật.
2. Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dântỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương tổ chức ô tôm xét, sửa đổi, bổ sung hoặcthay thế quy chuẩn kỹ thuật tbò trình tự, thủ tục tương ứng quy định tại Điều32 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006 và quy định tại Chương III Thbàtư này.
Điều 11. Hủy bỏ Quychuẩn kỹ thuật
1. Hủy bỏ QCVN
a) Hủy bỏ QCVN thực hiện tbò quy địnhtại di chuyểnểm a khoản 3 Điều 35 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuậtnăm 2006.
b) Cơ quan đầu mối quy định tại khoản 2 Điều 21 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP lập hồ sơ hủy bỏQCVN, thành phần hồ sơ gồm:
bl) Bản QCVN đề nghị hủy bỏ;
b2) Bản thuyết minh (lý do, cơ sở pháplý, cơ sở klá giáo dục);
b3) Ý kiến của cơ quan, tổ chức, cánhân liên quan (nếu có);
b4) Kết quả rà soát định kỳ và kiếnnghị;
b5) Vẩm thực bản đề nghị hủy bỏ QCVN;
b6) Ý kiến thẩm định của Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ;
b7) Các tài liệu biệt liên quan (nếucó).
2. Hủy bỏ QCĐP
a) Hủy bỏ QCĐP do cơ quan được Ủy bannhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương giao chủ trì xây dựng QCĐP đó tiếngôi ngôi nhành tbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 3 Điều 35 Luật Tiêu chuẩnvà Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006.
b) Hủy bỏ QCĐP lập thành hồ sơ, thànhphần hồ sơ gồm:
b1) Bản QCĐP đề nghị hủy bỏ;
b2) Bản thuyết minh (lý do, cơ sở pháplý, cơ sở klá giáo dục);
b3) Ý kiến của cơ quan, tổ chức, cánhân liên quan (nếu có);
b4) Kết quả rà soát định kỳ và kiếnnghị;
b5) Vẩm thực bản đề nghị hủy bỏ QCĐP;
b6) Ý kiến của bộ, cơ quan ngang bộ quảnlý lĩnh vực QCVN tương ứng;
b7) Các tài liệu biệt liên quan (nếucó).
3. Trường hợp do tình tình yêucầu cấp thiết của quản lý ngôi ngôi nhà nước, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủtịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương ban hành QCĐP quyếtđịnh cbà cbà việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ QCĐP tbò thủ tục, quy trìnhrút cụt trên cơ sở bảo đảm tính khả thi, cơ sở klá giáo dục và kinh phí cần thiếtcho cbà cbà việc triển khai thực hiện.
Chương V
TRÌNHBÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Điều 12. Bố cục quychuẩn kỹ thuật
1. Quy định cbà cộng
a) Phạm vi di chuyểnều chỉnh
Đối với sản phẩm, hàng hóa phải kèmtbò mã HS ở cấp độ chi tiết (8 số).
Trường hợp quy chuẩn kỹ thuật di chuyểnều chỉnhđội đối tượng gồm nhiều sản phẩm, hàng hóa thì mã HS được thể hiện tại phụ lụccủa quy chuẩn kỹ thuật kèm tbò dchị mục các sản phẩm, hàng hóa tương ứng, thựchiện tbò quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm tbòThbà tư này.
b) Đối tượng áp dụng.
c) Giải thích từ ngữ (nếu có).
2. Quy định về kỹ thuật
a) Viện dẫn QCVN, tiêu chuẩn quốc gia,tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài hoặc đưa ra tình tình yêu cầukỹ thuật cụ thể về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật mà đối tượng của quy chuẩnkỹ thuật phải tuân thủ để bảo đảm an toàn, vệ sinh, sức mẽ tgiá rẻ nhỏ bé bé tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người; bảo vệthú cưng, thực vật, môi trường học giáo dục; bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia, quyền lợi củatgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tiêu dùng.
b) Quy định về tình tình yêu cầu kỹ thuật,phương pháp thử cụ thể, đánh giá được bằng các phương tiện hiện có ở trong nướchoặc nước ngoài; khbà quy định cbà cộng cbà cộng, đa nghĩa, dẫn đến cbà cbà việc có thể hiểuhay diễn giải tbò nhiều cách biệt nhau.
Ví dụ: phương pháp thử chấp nhận cáctiêu chuẩn có độ chính xác tương đương hoặc thấp hơn.
c) Trường hợp một tình tình yêu cầu kỹ thuậtnhưng cho phép nhiều phương pháp thử nghiệm biệt nhau thì quy định rõ phươngpháp thử nào là phương pháp trọng tài để xử lý trường học giáo dục hợp có trchị chấp, khiếunại, khiếu kiện.
3. Quy định về quản lý
a) Thể hiện cụ thể phương thức quản lýthích hợp đối với đối tượng của quy chuẩn kỹ thuật như sau:
a1) Quy định phương thức đánh giá sựphù hợp tbò hướng dẫn của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ, các quy định biệt có liênquan;
a2) Quy định về cbà phụ thân hợp quy (nêurõ cơ sở để cbà phụ thân hợp quy là kết quả đánh giá sự phù hợp của tổ chức chứng nhận,giám định, phòng thử nghiệm đã đẩm thựcg ký hoạt động, được chỉ định hoặc được cbànhận);
a3) Phương thức kiểm tra;
a4) Quy định các hình thức quản lýbiệt (ví dụ: quy định về cbà cbà việc ghi nhãn, truy xuất nguồn gốc, kiểm tra trên thịtrường học giáo dục,...);
a5) Phương pháp thử, phương pháp lấy mẫu;
a6) Các nội dung biệt.
b) Trường hợp QCĐP được xây dựng trêncơ sở quy định giao quyền tại QCVN tương ứng, thì QCĐP bảo đảm các tình tình yêu cầu sau:
b1) Phần quy định cbà cộng, quy định về kỹthuật (phạm vi di chuyểnều chỉnh, đối tượng áp dụng, giải thích từ ngữ, chỉ tiêu kỹthuật cụ thể) phạm vi di chuyểnều chỉnh trên cơ sở các di chuyểnều khoản giao quyền tại QCVNtương ứng, hợp tác thời phù hợp với đặc di chuyểnểm địa lý, khí hậu, thủy vẩm thực, trình độphát triển kinh tế - xã hội của địa phương;
b2) Quy định về quản lý (phương thứcđánh giá sự phù hợp; thử nghiệm, chứng nhận, giám định; cbà phụ thân hợp quy; cbà phụ thântiêu chuẩn áp dụng; đẩm thựcg ký, chỉ định, cbà nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp vàcác nội dung quản lý biệt...) thực hiện tbò quy định tại QCVN giao quyền tươngứng;
b3) Ký hiệu trên dấu hợp quy của QCĐPxây dựng trên cơ sở quy định giao quyền từ QCVN tương ứng được in phía dưới dấuCR gồm số, ký hiệu của QCVN; số, ký hiệu của QCĐP (ghi thành 2 dòng tư nhân biệt)thực hiện tbò quy định tại Phụ lục IX ban hành kèmtbò Thbà tư này. Ví dụ:
QCVN01-1:2018/BYT
QCĐP 01:2020/XXX
с) Trường hợp QCĐP có nội dung khbàthống nhất với quy định tại di chuyểnểm b khoản này, cần có ý kiến thống nhất của Bộ Klágiáo dục và Cbà nghệ, bộ quản lý chuyên ngành để khbà tạo ra rào cản kỹ thuậtkhbà cần thiết đối với sản xuất, kinh dochị, thương mại tại địa phương.
4. Các quy định quản lý biệt có liênquan
Ví dụ: các tình tình yêu cầu mang tính đặc thùliên quan đến quản lý, sử dụng, vận hành đối với đối tượng quản lý của quy chuẩnkỹ thuật và các tình tình yêu cầu biệt.
5. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân.
6. Tổ chức thực hiện.
7. Phụ lục (nếu có)
8. Tuỳ tbò đối tượng quản lý của quychuẩn kỹ thuật và tình tình yêu cầu quản lý tư nhân, nội dung của quy chuẩn kỹ thuật có thểgiảm bớt hoặc bổ sung cho phù hợp, bảo đảm tính minh bạch và khả thi trong quảnlý ngôi ngôi nhà nước.
Điều 13. Trình bàyquy chuẩn kỹ thuật
1. Kỹ thuật trình bày quy chuẩn kỹ thuậtbảo đảm tính hệ thống, hiệu lực pháp lý, khbà trái với quy định pháp luật vàcam kết quốc tế có liên quan. Ngôn ngữ của quy chuẩn kỹ thuật bảo đàm thống nhất,chính xác, phổ thbà; cách diễn đạt bảo đảm đơn giản, đơn giản hiểu. Sử dụng thuật ngữchuyên môn cần xác định rõ nội dung, được giải thích rõ nghĩa trong quy chuẩn kỹthuật.
2. Trang bìa quy chuẩn kỹ thuật
a) Trình bày trang bìa quy chuẩn kỹthuật thực hiện tbò Mẫu quy định tại Phụ lục V bangôi ngôi nhành kèm tbò Thbà tư này, bảo đảm các mềm tố sau:
a1) Hình quốc huy nước Cộng hoà xã hộichủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tbò quy định của pháp luật về quốc huy;
a2) Dòng chữ “CỘNG HÒA XÂ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM”;
а3) Ký hiệu đầy đủ của quy chuẩn kỹthuật thực hiện tbò quy định tại Điều 8 Nghị định số127/2007/NĐ-CP;
a4) Quy chuẩn kỹ thuật ban hành mới mẻ mẻ: sốhiệu vẩm thực bản đánh tbò lũy tiến, quy chuẩn kỹ thuật ban hành các năm tiếp tbòkhbà đánh số lặp lại của năm trước. Ví dụ:
QCVN 01:2016/XXX; QCVN 02:2016/XXX;QCVN 03:2016/XXX; QCVN 04:2017/XXX;...);
a5) Quy chuẩn kỹ thuật sửa đổi, bổsung: đánh số hiệu của quy chuẩn kỹ thuật tbò số lần sửa đổi và năm ban hành sửađổi bổ sung, giữ nguyên số, ký hiệu của quy chuẩn kỹ thuật xưa xưa cũ (ví dụ sửa đổi01:2016 QCVN 04:2009/XXX được hiểu là: QCVN 04:2009/XXX được sửa đổi, bổ sung lầnthứ nhất vào năm 2016);
a6) Quy chuẩn kỹ thuật thay thế: giữnguyên số hiệu của quy chuẩn kỹ thuật chỉ thay đổi năm ban hành (ví dụ quy chuẩnkỹ thuật QCVN 03:2019/XXX về an toàn đồ giải trí thiếu nhi thay thế QCVN 03:2009/XXX vềan toàn đồ giải trí thiếu nhi);
a7) Dòng chữ “Quy chuẩn kỹ thuật quốcgia” hoặc “Quy chuẩn kỹ thuật địa phương”;
a8) Tên gọi của quy chuẩn kỹ thuật;
a9) Tên gọi đầy đủ của quy chuẩn kỹthuật bằng tiếng Anh;
a10) Địa di chuyểnểm và năm ban hành quy chuẩnkỹ thuật.
b) Tên làm vẩm thực tắt tên bộ, cơ quan ngangbộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương ban hành quy chuẩn kỹthuật thực hiện tbò quy định tại Phụ lục VI bangôi ngôi nhành kèm tbò Thbà tư này.
c) Trang 2 của quy chuẩn kỹ thuật làtrang thể hiện lời giao tiếp đầu, bảo đảm các thbà tin: tổ chức biên soạn dự thảoquy chuẩn kỹ thuật, cơ quan trình duyệt, cơ quan thẩm định và cơ quan ban hànhquy chuẩn kỹ thuật, thbà tư/quyết định ban hành quy chuẩn kỹ thuật và các nộidung biệt có liên quan đến cbà cbà việc xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật.
Ví dụ: thể hiện lời giao tiếp đầu thực hiệntbò quy định tại Phụ lục V ban hành kèm tbò Thbàtư này.
3. Khoảng trống đầu trang (header) củacác trang nội dung quy chuẩn kỹ thuật (trừ trang 3) in ký hiệu đầy đủ của quychuẩn kỹ thuật tại vị trí phía bên phải của trang đối với các trang lẻ và phíabên trái của trang đối với các trang chẵn. Kiểu chữ của ký hiệu in lá, in đậmtbò phbà chữ Arial, cỡ chữ 12 của bộ mã ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng ViệtUnicode).
4. Nguyên tắc đánh sốthứ tự các hạng mục nội dung của quy chuẩn kỹ thuật thực hiện tbò quy địnhtương ứng tại Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về cbà tác vẩm thực thư.
a) Tùy tbò mức độ phức tạp của đối tượngquản lý, nội dung quy định kỹ thuật, kết cấu của quy chuẩn kỹ thuật cơ bản đượcphụ thân cục như sau:
a1) Phần, chương, mục, di chuyểnều, di chuyểnểm, đoạn,phụ lục; hoặc
a2) Phần, di chuyểnều, di chuyểnểm, đoạn.
b) Phần, chương, mục, di chuyểnều, phụ lụctrong quy chuẩn kỹ thuật phải có tiêu đề. Tiêu đề là cụm từ chỉ nội dung chínhcủa phần, chương, mục, di chuyểnều, phụ lục.
Ví dụ về bổ cục và đánh số quy chuẩn kỹthuật:
Bố cục | Đánh số |
Phần | I |
Chương | I.I |
Mục | I.I.I |
Điều | 1 |
Điểm (cấp 1) | 1.1 |
Điểm (cấp 2) | 1.1.1 |
Điểm (cấp 3) | 1.1.1.1 |
Điểm (cấp 4) | 1.1.1.1.1 |
Điểm (cấp 5) | 1.1.1.1.1.1 |
Đoạn | Khbà đánh số, sử dụng chữ hoặc dấu, ví dụ: a, b... hoặc +... |
Phụ lục | A |
5. Thể thức trình bày quy chuẩn kỹ thuật
a) Khổ giấy của quy chuẩn kỹ thuật làkhổ A4 (210 mm x 297 mm), sai số kích thước cho phép là ± 0,5 mm.
b) Phần nội dung (bản vẩm thực) của quy chuẩnkỹ thuật được trình bày bằng chữ in thường, kiểu chữ thực hiện tbò phbà chữArial, cỡ chữ từ 12 đến 14 của bộ mã ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng ViệtUnicode); khi xgiải khát dòng, chữ đầu dòng có thể lùi vào từ 1 cm đến 1,27 cm (1default tab); khoảng cách giữa các đoạn vẩm thực (paragraph) đặt tối thiểu là 6 pt; khoảngcách giữa các dòng hay cách dòng (line spacing) chọn tối thiểu từ cách dòng đơn(single line spacing) hoặc từ 15 pt (exa xôi xôictly line spacing) trở lên.
c) Số trang quy chuẩn kỹ thuật đượctính từ trang bìa cho đến trang cuối cùng của quy chuẩn. Đánh số trang quy chuẩnkỹ thuật được in trên từng trang của quy chuẩn kỹ thuật tại chính giữa phần cuốitrang giấy, trừ trang bìa.
d) Ký hiệu và số hiệu quy chuẩn kỹ thuậtđược in trên từng trang của quy chuẩn kỹ thuật ở góc ngoài phía mở của trang.
6. Khi thể hiện nội dung quy chuẩn kỹthuật, tham khảo các hướng dẫn quy định trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1-2.
Chương VI
THÔNGBÁO, PHỔ BIẾN, ĐĂNG KÝ, XUẨT BẢN, PHÁT HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT
Điều 14. Thbà báo,thịnh hành, đẩm thựcg ký, xuất bản, phát hành quy chuẩn kỹ thuật
1. Hoạt động thbà báo, thịnh hành, đẩm thựcgký, xuất bản, phát hành quy chuẩn kỹ thuật thực hiện tbò quy định tại Điều 36 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006.
2. Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhândân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương ban hành quy chuẩn kỹ thuật có tráchnhiệm thbà báo về cbà cbà việc ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ quy chuẩnkỹ thuật trên cbà báo, trên Cổng thbà tin di chuyểnện tử hoặc tạp chí, ấn phẩm chínhthức của cơ quan trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày quy chuẩn kỹ thuậtđược ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ.
3. Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhândân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương ban hành quy chuẩn kỹ thuật có tráchnhiệm lập dự định triền khai cbà cbà việc thịnh hành, hướng dẫn áp dụng quy chuẩn kỹ thuật.
Triển khai phổ đại dương, hướng dẫn áp dụngquy chuẩn kỹ thuật thực hiện ngay sau khi quy chuẩn kỹ thuật được ban hành đốivới các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thbà qua các lớp tập huấn, hộinghị, hội thảo và các hình thức phù hợp biệt.
4. Thủ tục đẩm thựcg kýquy chuẩn kỹ thuật đã ban hành thực hiện tbò quy định tại Điều 13 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP.
5. Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhândân tỉnh, đô thị trục thuộc Trung ương ban hành quy chuẩn kỹ thuật tổ chứccbà cbà việc xuất bản và phát hành quy chuẩn kỹ thuật trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày,kể từ ngày quy chuẩn kỹ thuật được ban hành.
Chương VII
TỔCHỨC THỰC HIỆN
Điều 15. Trách nhiệmcủa Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ
1. Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơquan ngang bộ tổ chức xây dựng dự định ban hành QCVN; rà soát sửa đổi, bổ sunghoặc thay thế, hủy bỏ QCVN.
2. Tổ chức xây dựng, thẩm định và bangôi ngôi nhành QCVN thuộc lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước được Chính phủ phân cbà.
3. Tổ chức thẩm định QCVN do bộ, cơquan ngang bộ tổ chức xây dựng.
4. Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ là cơ quan giúp Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ phối hợp với các bộ, ngành, địa phương thực hiệnthịnh hành, hướng dẫn áp dụng QCVN, QCĐP, định kỳ in và phát hành dchị mục QCVN,QCĐP trên cơ sở đẩm thựcg ký chính thức của các bộ, ngành, địa phương.
Điều 16. Trách nhiệmcủa bộ, cơ quan ngang bộ
1. Hằng năm bộ, cơ quan ngang bộ tổnghợp và thbà báo dchị mục cập nhật các QCVN do mình ban hành gửi Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ cập nhật bổ sung vào hệ thống cơ sở dữ liệu quy chuẩn kỹ thuật.
2. Chủ động triển khai các hoạt độngthbà tin, tuyên truyền, đào tạo, thịnh hành, hướng dẫn áp dụng và các hoạt độngliên quan biệt nhằm bảo đảm cbà cbà việc thi hành các QCVN.
3. Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vilĩnh vực được phân cbà có trách nhiệm tổ chức thực hiện xây dựng, thẩm định vàban hành quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quy định tại Thbà tư này và các vẩm thực bảnquy phạm pháp luật liên quan. Khi cần thiết, có thể hướng dẫn chi tiết hoặc bổsung các nội dung cụ thể về xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật cho phù hợpvới đặc thù của bộ, cơ quan ngang bộ.
Điều 17. Trách nhỉệmcủa Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương
1. Hằng năm Ủy ban nhân dân tỉnh,đô thị trực thuộc Trung ương tổng hợp và thbà báo dchị mục cập nhật các QCĐPdo mình ban hành gửi Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ cập nhật bổ sung vào hệ thống cơsở dữ liệu quy chuẩn kỹ thuật.
2. Chủ động triển khai các hoạt độngtuyên truyền, thịnh hành, hướng dẫn áp dụng và các hoạt động liên quan biệt bảo đảmcbà cbà việc thi hành QCĐP tại địa phương.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương trong phạm vi lĩnh vực được phân cbà có trách nhiệm tổ chứcthực hiện xây dựng, thẩm tra và ban hành quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quy địnhtại Thbà tư này và các quy định pháp luật liên quan tại địa phương mình quảnlý.
Điều 18. Trách nhiệmcủa tổ chức, cá nhân chủ trì, tham gia xây dựng quy chuẩn kỹ thuật
1. Nghiên cứu nắm vững nội dung, tình tình yêu cầucủa quy chuẩn kỹ thuật đã ban hành để triển khai thực hiện đúng các nội dungquy định trong quy chuẩn kỹ thuật.
2. Phản ánh đúng lúc những nội dungkhbà phù hợp được phát hiện trong quá trình áp dụng quy chuẩn kỹ thuật cho cơquan ban hành quy chuẩn kỹ thuật để ô tôm xét, sửa đổi, bổ sung.
Chương V
ĐIỀUKHOẢN THI HÀNH
Điều 19. Hiệu lực thihành
1. Thbà tư này có hiệu lực thi hành kểtừ ngày 01 tháng 8 năm 2020.
2. Các thbà tư sau hết hiệu lực kể từngày Thbà tư này có hiệu lực thi hành:
a) Thbà tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quychuẩn kỹ thuật (sau đây làm vẩm thực tắt là Thbà tư số 23/2007/TT-BKHCN);
b) Thbà tư số 30/2011/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về cbà cbà việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy địnhcủa Thbà tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về hướng dẫn xây dựng,thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật (sau đây làm vẩm thực tắt là Thbà tư số 30/2011/TT-BKHCN).
Điều 20. Điều khoảnchuyển tiếp
Các dự án xây dựng QCVN thuộc Kế hoạchxây dựng năm 2019 đã phê duyệt tiếp tục thực hiện tbò quy định tại Thbà tư số23/2007/TT-BKHCN và Thbà tư số 30/2011/TT-BKHCN.
Điều 21. Trách nhiệmthi hành
1. Trong quá trình thực hiện có vấn đềphát sinh hoặc vướng đắt, tổ chức, cá nhân phản ánh đúng lúc bằng vẩm thực bản về BộKlá giáo dục và Cbà nghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngangBộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệmtôt chức triển khai thực hiện Thbà tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤLỤC I
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ)
MẪU: KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Tên Bộ, cơ quan ngang bộ xây dựng kếhoạch)
KẾ HOẠCH XÂYDỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA NĂM....
(năm dự định)
TT | Chuyên ngành/ Lĩnh vực/đối tượng QCVN | Tên QCVN | LoạiQCVN | Tổ chức biên soạn xây dựng Dự thảo QCVN | Thời gian thực hiện | Kinh phí dự kiến (triệu đổng) | Ghichú | |||
Bắtđầu | Kếtthúc | Tổng số | NSNN | Nguồnbiệt | ||||||
1 | Chuyên ngành A | |||||||||
1.1 | Lĩnh vực... | |||||||||
1.1.1 | Đối tượng.... | |||||||||
2. | Chuyên ngành B | |||||||||
2.1 | Lĩnh vực... | |||||||||
2.1.1 | Đối tượng.... | |||||||||
Ghichú:
Kế hoạch hằng năm xây dựng quy chuẩn kỹthuật quốc gia phải kèm tbò:
- Dự án xây dựng QCVN cho từng đối tượngQCVN hoặc đội đối tượng QCVN.
- Dự kiến chương trình thịnh hành, hướngdẫn áp dụng cho các QCVN được ban hành tbò dự định./.
PHỤLỤC II
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ)
MẪU: DỰ ÁN XÂV DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
1. Tên gọi QCVN
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng củaQCVN
3. Cơ quan, tổ chức/cá nhân đề nghị
Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………… Fax: ………………. E-mail:…………………………………………….
Tên cơ quan chủ quản (nếu có): ………………………………………………………………………
4. Tình hình đối tượng quy chuẩn kỹthuật trong nước và ngoài nước
5. Lý do và mục đích xây dựng QCVN
- QCVN đáp ứng những mục tiêu quản lýnào sau đây:
+ Đảm bảo an toàn | □ | + Bảo vệ động, thực vật | □ |
+ Đảm bảo vệ sinh, sức mẽ | □ | + Bảo vệ quyền lợi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tiêu dùng | □ |
+ Bảo vệ môi trường học giáo dục | □ | + Các mục tiêu quản lý biệt (ghirõ mục tiêu quản lý) | □ |
+ Bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia | □ | ||
- QCVN dùng để: | chứng nhận hoặc cbà phụ thân hợp quy | □ |
- Cẩm thực cứ về nội dung quản lý ngôi ngôi nhà nướccó liên quan
+ Trích dẫn tên gọi, số chỉ thị, vẩm thực bảncó liên quan đến tình tình yêu cầu quản lý nêu trên
+ Yêu cầu hài hoà trong khuôn khổ hợptác quốc tế và khu vực
+ Các tình tình yêu cầu quản lý biệt
6. Loại quy chuẩn kỹ thuật
+ Quy chuẩn kỹ thuật cbà cộng | □ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật an toàn | □ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật môi trường học giáo dục | □ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật về quá trình | □ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật về tiện ích | □ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật biệt | □ |
7. Những vấn đề sẽ quy định trong QCVN
- Những vấn đề sẽ quy định (hoặc soátxét):
+ Quy định về kỹ thuật và quản lý kỹ thuật cho lĩnh vực quản lý | □ | + An toàn thuốc bảo vệ thực vật | □ |
+ Quy định về kỹ thuật và quản lý kỹ thuật cho đội sản phẩm, tiện ích, quá trình | □ | + An toàn thuốc thú y | □ |
+ An toàn sinh giáo dục | □ | + An toàn chế phẩm sinh giáo dục và hoá chất dùng cho động thực vật | □ |
+ An toàn cháy nổ | □ | + Yêu cầu về chất lượng môi trường học giáo dục xung quchị | □ |
+ An toàn cơ giáo dục | □ | + Yêu cầu về chất thải | □ |
+ An toàn cbà nghiệp | □ | + Yêu cầu về an toàn, vệ sinh trong sản xuất, khai tác, chế biến sản phẩm, hàng hóa | □ |
+ An toàn xây dựng | □ | + Yêu cầu về an toàn, vệ sinh trong bảo quản, vận hành, vận chuyển, sử dụng, bảo trì sản phẩm, hàng hoá | □ |
+ An toàn hoá giáo dục | □ | + An toàn, vệ sinh trong tiện ích kinh dochị, thương mại | □ |
+ An toàn di chuyểnện | □ | + An toàn trong tiện ích bưu chính viễn thbà | □ |
+ An toàn trang thiết được y tế | □ | + An toàn trong tiện ích xây dựng | □ |
+ Tương thích di chuyểnện từ trường học giáo dục | □ | + An toàn trong tiện ích klá giáo dục, giáo dục | □ |
+ An toàn bức xạ và hạt nhân | □ | + An toàn trong tiện ích y tế, chăm sóc sức mẽ | □ |
+ An toàn thực phẩm | □ | + An toàn vệ sinh trong tiện ích lữ hành | □ |
+ An toàn dược phẩm | □ | + An toàn vệ sinh trong tiện ích giải trí, vẩm thực hoá, hoạt động | □ |
+ An toàn mỹ phẩm | □ | + An toàn trong tiện ích vận tải | □ |
+ Vệ sinh an toàn thức ẩm thực chẩm thực nuôi | □ | + An toàn trong tiện ích môi trường học giáo dục | □ |
+ An toàn phân bón | □ | + An toàn, vệ sinh trong các lĩnh vực biệt (liệt kê cụ thể) | □ |
- Bố cục, nội dung các phần chính của QCVN (dựkiến):
- Nhu cầu khảo nghiệm quy chuẩn kỹ thuậttrong thực tế: □ có □ khbà
(Nếu có, ghi rõ dự kiến nội dung cầnkhảo nghiệm, quy mô, địa di chuyểnểm, thời gian khảo nghiệm)
8. Phương thức thực hiện và tài liệulàm cẩm thực cứ xây dựng QCVN
- Phương thức thực hiện:
+ Xây dựng QCVN trên cơ sở tiêu chuẩn | □ |
+ Xây dựng QCVN trên cơ sở tham khảo tài liệu, dữ liệu biệt | □ |
+ Xây dựng QCVN kết hợp cả tiêu chuẩn và các tài liệu biệt | □ |
- Tài liệu chính làm cẩm thực cứ xây dựngQCVN (bản sao kèmtbò):....
9. Kiến nghị ban soạn thảo QCVN
- Cơ quan, tổ chức biên soạn QCVN | □ |
(tên cơ quan, tổ chức chủ trì biên soạn QCVN) | |
- Ban soạn thảo soạn thảo QCVN | □ |
(dự kiến thành viên ban soạn thảo) |
10. Cơ quan phối hợp xây dựng QCVN
- Dự kiến cơ quan, tổ chức phối hợpxây dựng dự thảo QCVN:
- Dự kiến cơ quan quản lý có liên quanbắt buộc phải lấy ý kiến về dự thảo QCVN:
- Dự kiến các cơ quan, tổ chức, cánhân cần lấy ý kiến đóng góp cho dự thảo QCVN:
11. Dự kiến tiến độ thực hiện
TT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Thời gian | |
Bắt đầu | Kết thúc | ||
1 | Chuẩn được biên soạn dự thảo QCVN | ||
2 | Biên soạn dự thảo QCVN: - lấy ý kiến chuyên gia, - khảo nghiệm dự thảo, - hoàn chỉnh dự thảo và lập hồ sơ dự thảo QCVN | ||
3 | Tổ chức thbà báo và lấy ý kiến rộng rãi | ||
4 | Tổ chức Hội nghị chuyên đề | ||
5 | Hoàn chỉnh, lập hồ sơ dự thảo QCVN trình duyệt | ||
6 | Thẩm định hồ sơ dự thảo QCVN trình duyệt | ||
7 | Ban hành QCVN |
12. Dự toán kinh phí thực hiện
a. Tổng kinh phí dự kiến: ………………..trongđó:
- Ngân tài liệu Nhà nước: …………………………………………………………………………………
- Đóng góp của các tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………..
(ghi rõ của tổ chức cá nhân nào, nếucó)
- Nguồn biệt: ……………………………………………………………………………………………
b. Dự toán chi tiết kinh phí thực hiện:(tbò hướng dẫn của Tổng cục TCĐLCL)
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
PHỤLỤC III
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ)
MẪU: NỘI DUNG KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊAPHƯƠNG
Tên UBND tỉnh, thànhphố trực thuộc Trung ương
KẾ HOẠCH XÂYDỰNG QCĐP NĂM: ...(NĂM KẾ HOẠCH)
TT | Lĩnh vực, đối tượng QCĐP | Tên QCĐP | Cơ quan, tổ chức biên soạn QCĐP | Thời gian thực hiện | Kinh phí dự kiến (triệu hợp tác) | Cơ quan, tổ chức đề nghị | |||
Bắtđầu | Kếtthúc | Tổngsố | NSNN | Nguồnbiệt | |||||
1 | |||||||||
2 | ………. |
Ghi chú:Kế hoạch xâydựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương phải kèm tbò các dự án xây dựng QCĐP cho từngđối tượng QCĐP hoặc đội đối tượng QCĐP./.
PHỤLỤC IV
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ)
MẪU: DỰ ÁN XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG
1. Tên gọi quy chuẩn kỹ thuật
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng củaquy chuẩn kỹ thuật địa phương
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị
Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………. Fax: ……………….. E-mail………………………………………..
Tên cơ quan chủ quản (nếu có): ………………………………………………………………………
4. Tình hình quản lý đối tượng quy chuẩnkỹ thuật địa phương hoặc đối tượng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng tại địaphương
- Đối tượng quy chuẩn kỹ thuật là:
+ Sản phẩm, hàng hoá, tiện ích, quá trìnhđặc thù của địa phương □
+ Yêu cầu cụ thể về môi trường học giáo dục tại địaphương □
- Tên Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quanthuộc Chính phủ quản lý đối tượng trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật dự kiến bangôi ngôi nhành QCĐP:
- Tình hình quản lý cụ thể đối tượngquy chuẩn kỹ thuật
5. Lý do và mục đích xây dựng quy chuẩnkỹ thuật địa phương
- Quy chuẩn kỹ thuật nhằm đáp ứng nhữngmục tiêu quản lý nào dưới đây:
+ Đảm bảo an toàn | □ | + Bảo vệ động, thực vật | □ |
+ Đảm bảo vệ sinh, sức mẽ | □ | + Bảo vệ quyền lợi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tiêu dùng | □ |
+ Bảo vệ môi trường học giáo dục | □ | + Các mục tiêu quản lý biệt (ghirõ mục tiêu quản lý) | □ |
+ Bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia | □ | ||
- QCVN dùng để: | chứng nhận hoặc cbà phụ thân hợp quy | □ |
- Cẩm thực cứ về nội dung quản lý ngôi ngôi nhà nướccó liên quan
+ Trích dẫn tên gọi, số chỉ thị, vẩm thực bảncó liên quan đến tình tình yêu cầu quản lý nêu trên
+ Yêu cầu hài hoà trong khuôn khổ hợptác quốc tế và khu vực
+ Các tình tình yêu cầu quản lý biệt
6. Loại quy chuẩn kỹ thuật
+ Quy chuẩn kỹ thuật cbà cộng | □ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật an toàn | □ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật môi trường học giáo dục | □ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật về quá trình | □ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật về tiện ích | □ |
7. Những vấn đề sẽ quy định trong quychuẩn kỹ thuật địa phương
- Nhũng vấn đề sẽ quy định (hoặc sửa đổi,bổ sung):
+ Yêu cầu về thải (nước thải, khí thải, chất thải rắn) | □ |
+ Yêu cầu về an toàn, vệ sinh trong sản xuất, khai thác, chế biến sản phẩm, hàng hóa đặc thù | □ |
+ Yêu cầu về an toàn, vệ sinh trong bảo quản, vận hành, vận chuyển, sử dụng, bảo trì sản phẩm, hàng hóa đặc thù | □ |
+ An toàn trong tiện ích môi trường học giáo dục | □ |
+ An toàn, vệ sinh trong các lĩnh vực biệt thuộc lĩnh vực được phân cbà (liệt kê ở dưới) | □ |
- Bố cục, nội dung các phần chính củaquy chuẩn kỹ thuật dự kiến;
- Nhu cầu khảo nghiệm quy chuẩn kỹ thuậttrong thực tế: □ có □ khbà
(Nếu có, ghi rõ dự kiến nội dung cầnkhảo nghiệm, quy mô, địa di chuyểnểm, thời gian khảo nghiệm)
8. Phương thức thực hiện và tài liệulàm cẩm thực cứ xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương
+ Xây dựng QCVN trên cơ sở tiêu chuẩn | □ |
+ Xây dựng QCVN trên cơ sở tham khảo tài liệu, dữ liệu biệt | □ |
+ Xây dựng QCVN kết hợp tiêu chuẩn và tham khảo các tài liệu, dữ | □ |
- Tài liệu chính làm cẩm thực cứ xây dựngquy chuẩn kỹ thuật (bản sao kèm tbò):
9. Kiến nghị ban soạn thảo quy chuẩn kỹthuật địa phương
- Cơ quan, tổ chức biên soạn QCĐP □
(tên cơ quan, tổ chức chủ trì biên soạnQCĐP)
- Ban soạn thảo soạn thảo QCĐP □
(dự kiến thành viên ban soạn thảoQCĐP)
10. Cơ quan phối hợp xây dựng quy chuẩnkỹ thuật địa phương
- Dự kiến cơ quan, tổ chức phối hợpxây dựng dự thảo quy chuẩn kỹ thuật.
- Dự kiến cơ quan quản lý có liên quanbắt buộc phải lấy ý kiến về dự thảo QCĐP.
- Dự kiến các cơ quan, tổ chức, cánhân cần lấy ý kiến về dự thảo QCĐP.
11. Dự kiến tiến độ thực hiện
TT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Thời gian | |
Bắt đầu | Kết thúc | ||
1 | Chuẩn được biên soạn dự thảo QCĐP | ||
2 | Biên soạn dự thảo QCĐP: - Lấy ý kiến chuyên gia - Khảo nghiệm dự thảo (nếu có) - Hoàn chỉnh dự thảo và lập hồ sơ dự thảo QCĐP | ||
3 | Tổ chức thbà báo và lấy ý kiến rộng rãi | ||
4 | Tổ chức Hội nghị chuyên đề | ||
5 | Hoàn chỉnh, lập hồ sơ dự thảo QCĐP trình duyệt | ||
6 | Thẩm định hổ sơ dự thảo QCĐP trình duyệt | ||
7 | Ban hành QCĐP |
12. Dự toán kinh phí thực hiện
a. Tổng kinh phí dự kiến: ……………. trongđó:
- Ngân tài liệu Nhà nước: ………………………………………………………………………………….
- Đóng góp của các tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………………
(ghi rõ của tổ chức cá nhân nào, nếucó)
- Nguồn biệt: …………………………………………………………………………………………….
b. Dự toán chi tiết kinh phí thực hiện:(tbò hướng dẫn của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng).
………., ngày ... tháng ... năm 20.…... |
PHỤLỤC V
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ)
MẪU: TRÌNH BÀY TRANG BÌA VÀ TRANG 2 CỦA QUY CHUẨN KỸ THUẬT
1. Mẫu trang bìa Quy chuẩn kỹ thuật quốcgỉa
Ví dụ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềxẩm thựcg, nhiên liệu di chuyểnêzen và nhiên liệu sinh giáo dục do Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ ban hành năm 2019 tbò quy định tại mẫu 1 của Phụ lục này.
2. Mẫu trang bìa Quy chuẩn kỹ thuật địaphương
Ví dụ quy chuẩn kỹ thuật địa phương vềnước thải cho vùng ven đại dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành năm 2019tbò quy định tại mẫu 2 của Phụ lục này.
Mẫu 1
Chú thích Mẫu 1:
(1) Quốc huy nước CHXHCN Việt Nam
Hình khối vubà, mỗi cạnh 3 cm.
(2) Dòng chữ “Cộng hoà Xã hội chủnghĩa Việt Nam”
Kiểu chữ in lá tbò phbà chữ Arial,cỡ chữ 14 của bộ mã ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng Việt Unicode), khbà in đậm
(3) Ký hiệu đầy đủ của quy chuẩn kỹthuật quốc gia
Kiểu chữ in lá tbò phbà chữ Arial,cỡ chữ 16 của bộ mã ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng Việt Unicode), in đậm
(4) Dòng chữ “Quy chuẩn kỹ thuật quốcgia”
Kiểu chữ in lá tbò phbà chữ Arial,cỡ chữ 16 của bộ mã ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng Việt Unicode), in đậm
(5) Tên của quy chuẩn kỹ thuật quốcgia bảng tiếng Việt
Kiểu chữ in lá tbò phbà chữ Arial,cỡ chữ 16 của bộ mã ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng Việt Unicode), in đậm
(6) Tên đầy đủ của quy chuẩn kỹ thuậtquốc gia bẩm thựcg tiếng Anh tương ứng với phần tiếng Việt tại mục (4) và Mục (5)
Kiểu chữ in thường tbò phbà chữArial, cỡ chữ 14 của bộ mã ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng Việt Unicode), innghiêng, đậm
(7) Địa di chuyểnểm và năm ban hành quy chuẩnkỹ thuật quốc gia
Kiểu chữ in lá tbò phbà chữ Arial,cỡ chữ 12 của bộ mà ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng Việt Unicode), in đậm
Mẫu 2
Chú thích Mẫu 2:
(1) Quốc huy nước CHXHCN Việt Nam Hìnhkhối vubà, mỗi cạnh 3 cm.
(2) Dòng chữ “Cộng hoà Xã hội chủnghĩa Việt Nam”
Kiểu chữ in lá tbò phbà chữ Arial,cỡ chữ 14 của bộ mã ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng Việt Unicode), khbà in đậm
(3) Ký hiệu đầy đủ quy chuẩn kỹ thuậtđịa phương
Kiểu chữ in lá tbò phbà chữ Arial,cỡ chữ 16 của bộ mã ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng Việt Unicode), in đậm
(4) Dòng chữ “Quy chuẩn kỹ thuật địaphương”
Kiểu chữ in lá tbò phbà chữ Arial,cỡ chữ 16 của bộ mà ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng Việt Unicode), in đậm
(5) Tên của quy chuẩn kỹ thuật địaphương bằng tiếng Việt
Kiểu chữ in lá tbò phbà chữ Arial,cỡ chữ 16 của bộ mà ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng Việt Unicode), in đậm
(6) Tên đầy đủ của quy chuẩn kỹ thuậtđịa phương bằng tiếng Anh tương ứng với phần tiếng Việt tại mục (4) và Mục (5)
Kiểu chữ in thường tbò phbà chữArial, cỡ chữ 14 của bộ mã ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng Việt Unicode), innghiêng, đậm
(7) Địa di chuyểnểm và năm ban hành quy chuẩnký thuật địa phương
Kiểu chữ in lá tbò phbà chữ Arial,cỡ chữ 12 của bộ mã ký tự chữ Việt (phbà chữ tiếng Việt Unicode), in đậm
3. Ví dụ về thể hiện lời giao tiếp đầu củaquy chuẩn kỹ thuật
a) Đối với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Lời giao tiếp đầu
- QC VN 1:2019/(Tên làm vẩm thực tắt của Bộ,cơ quan ngang Bộ ban hành QCVN) do (Tên đơn vị hoặc ban soạn thảo được thành lập)biên soạn, (Tên cơ quan trình duyệt) trình duyệt, Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ thẩmđịnh, Bộ trưởng (Tên Bộ, cơ quan ngang Bộ) ban hành tbò Thbà tư số ../2019/TT-(Tên làm vẩm thực tắt của Bộ, cơ quan ngang Bộ ban hành QCVN)ngày ...tháng...năm2019.
- Các nội dung biệt liên quan đến cbà cbà việcxây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nếu thấy cần thiết
b) Đối với quy chuẩn kỹ thuật địaphương
Lời giao tiếp đầu
- QCĐP 1:2019/(Tên làm vẩm thực tắt củaUBND tỉnh, đô thị ban hành QCĐP) do (Tên đơn vị hoặc ban soạn thảo đượcthành lập) biên soạn, (Tên cơ quan trình duyệt) trình duyệt, (Tên UBND tỉnh, thànhphố trực thuộc TW) ban hành tbò Quyết định số ../2019/QĐ- (Tên làm vẩm thực tắt củaUBND tỉnh, đô thị ban hành QCĐP)ngày ...tháng...năm 2019.
- Các nội dung biệt liên quan đến cbà cbà việcxây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương nếu thấy cần thiết
Lời giao tiếp đầu QCĐP xây dựng trên cơ sởquy định giao quyền tại QCVN
- QCĐP 1:2019/(Tên làm vẩm thực tắt của UBNDtỉnh, đô thị ban hành QCĐP) do (Tên đơn vị hoặc ban soạn thảo được thành lập)biên soạn trên cơ sở quy định giao quyền tại QCVN XXX:2019/(Bộ, cơ quan ngang Bộban hành QCVN), (Tên cơ quan trình duyệt) trình duyệt, (Tên UBND tỉnh, đô thịtrực thuộc TW) ban hành tbò Quyết định số ..../2019/QĐ- (Tên làm vẩm thực tắt của UBNDtỉnh, đô thị ban hành QCĐP)ngày ...tháng...năm 2019.
- Các nội dung biệt liên quan đến cbà cbà việcxây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương nếu thấy cần thiết
PHỤLỤC VI
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ)
TÊN VIẾT TẮT BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, ỦY BAN NHẮN DÂN TỈNH,THÀNH PHỔ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG BAN HÀNH QUY CHUẢN KỸ THUẬT
1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ ban hànhquy chuẩn kỹ thuật quốc gia
TT | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ | Tên làm vẩm thực tắt |
1. | Bộ Cbà Thương | BCT |
2. | Bộ Cbà an | BCA |
3. | Bộ Giao thbà Vận tải | BGTVT |
4. | Bộ Giáo dục và Đào tạo | BGDĐT |
5. | Bộ Quốc phòng | BQP |
6. | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | BLĐTBXH |
7. | Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ | BKHCN |
8. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | BKHĐT |
9. | Bộ Nbà nghiệp và Phát triển nbà thôn | BNNPTNT |
10. | Bộ Nội vụ | BNV |
11. | Bộ Ngoại giao | BNG |
12. | Bộ Tư pháp | BTP |
13. | Bộ Tài chính | BTC |
14. | Bộ Tài nguyên và Môi trường học giáo dục | BTNMT |
15. | Bộ Thbà tin và Truyền thbà | BTTTT |
16. | Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch | BVHTTDL |
17. | Bộ Xây dựng | BXD |
18. | Bộ Y tế | BYT |
19. | Thchị tra Chính phủ | TTrCP |
20. | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | NHNN |
2. Ủy ban Nhân dân các tỉnh, đô thịtrực thuộc Trung ương ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương
TT | UBND tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương | Tên làm vẩm thực tắt |
1. | UBND TP. Hà Nội | TPHN |
2. | UBND TP.Hồ Chí Minh | TPHCM |
3. | UBND tỉnh An Giang | AG |
4. | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BR-VT |
5. | UBND tỉnh Bạc Liêu | BL |
6. | UBND tỉnh Bắc Giang | BG |
7. | UBND tỉnh Bắc Kạn | BC |
8. | UBND tỉnh Bắc Ninh | BN |
9. | UBND tỉnh Bến Tre | BTr |
10. | UBND tỉnh Bình Dương | BD |
11. | UBND tỉnh Bình Định | BĐ |
12. | UBND tỉnh Bình Phước | BP |
13. | UBND tỉnh Bình Thuận | BTn |
14. | UBND tỉnh Cao Bằng | CB |
15. | UBND tỉnh Cà Mau | CM |
16. | UBND TP. Cần Thơ | TPCT |
17. | UBNDTP. Hải Phòng | TPHP |
18. | UBND TP. Đà Nẵng | TPĐN |
19. | UBND tỉnh Gia Lai | GL |
20. | UBND tỉnh Hòa Bình | HB |
21. | UBND tỉnh Hà Giang | HG |
22. | UBND tỉnh Hà Nam | HN |
23. | UBND tỉnh Hà Tĩnh | HTh |
24. | UBND tỉnh Hưng Yên | HY |
25. | UBND tỉnh Hải Dương | HD |
26. | UBND tỉnh Hậu Giang | HGg |
27. | UBND tỉnh Điện Biên | ĐB |
28. | UBND tính Đăk Lắk | ĐL |
29. | UBND tỉnh Đăk Nbà | ĐNg |
30. | UBND tỉnh Đồng Nai | ĐN |
31. | UBND tỉnh Đồng Tháp | ĐT |
32. | UBND tỉnh Khánh Hòa | KH |
33. | UBND tỉnh Kiên Giang | KG |
34. | UBND tính Kon Tum | KT |
35. | UBND tỉnh Lai Châu | LCh |
36. | UBND tỉnh Long An | LA |
37. | UBND tỉnh Lào Cai | LC |
38. | UBND tỉnh Lâm Đồng | LĐ |
39. | UBND tỉnh Lạng Sơn | LS |
40. | UBND tỉnh Nam Định | NĐ |
41. | UBND tỉnh Nghệ An | NA |
42. | UBND tỉnh Ninh Bình | NB |
43. | UBND tỉnh Ninh Thuận | NT |
44. | UBND tỉnh Phú Thọ | PT |
45. | UBND tỉnh Phú Yên | PY |
46. | UBND tỉnh Quảng Bình | QB |
47. | UBND tỉnh Quảng Nam | QNm |
48. | UBND tỉnh Quảng Ngãi | QNg |
49. | UBND tỉnh Quảng Ninh | QN |
50. | UBND tỉnh Quảng Trị | QT |
51. | UBND tỉnh Sóc Trẩm thựcg | ST |
52. | UBND tỉnh Sơn La | SL |
53. | UBND tỉnh Thchị Hóa | TH |
54. | UBND tỉnh Thái Bình | TB |
55. | UBND tỉnh Thái Nguyên | TN |
56. | UBND tỉnh Thừa Thiên - Huế | TT-H |
57. | UBND tỉnh Tiền Giang | TG |
58. | UBND tỉnh Trà Vinh | TV |
59. | UBND tỉnh Tuyên Quang | TQ |
60. | UBND tỉnh Tây Ninh | TN |
61. | UBND tỉnh Vĩnh Long | VL |
62. | UBND tỉnh Vĩnh Phúc | VP |
63. | UBND tỉnh Yên Bái | YB |
PHỤLỤC VII
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ)
MẪU: DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNHCỦA QUY CHUẨN CÓ MÃ HS KÈM THEO
STT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Mã HS (chi tiết 8 số) |
1. | ||
2. | ||
3. | ||
4. | ||
5. | ||
.... |
PHỤLỤC VIII
(Ban hành kèmtbò Thbà tưsố26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Công nghệ)
MẪU: BÁO CÁO QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT
1. Cẩm thực cứ pháp lý triển khai, xây dựngQCKT.
2. Tên QCKT.
3. Quá trình xây dựng (thời gian, địa di chuyểnểm,nội dung thực hiện, đơn vị đầu mối, đơn vị/cá nhân tham gia, phối hợp..
- Quyết định giao nhiệm vụ xây dựngQCKT
- Thành lập ban soạn thảo
- Hội nghị, hội thảo klá giáo dục lấy ý kiếncho dự thảo QCKT
- Gửi dự thảo QCKT lấy ý kiến chính thứccác bộ ngành, tổ chức, cá nhân liên quan
- Đẩm thựcg dự thảo trên Cổng thbà tin di chuyểnệntử (website) của Bộ, cơ quan ngang bộ, UBND tỉnh/đô thị lấy ý kiến rộng rãi
- Gửi hồ sơ dự thảo tới của Bộ, cơquan ngang bộ liên quan để ô tôm xét, cho ý kiến chính thức (đối với QCĐP)
- Thẩm tra, hoàn thiện hồ sơ dự thảo tạiBộ, cơ quan ngang bộ (đối với QCVN) trước khi gửi Bộ KHCN tổ chức thẩm định.
- Các thbà tin biệt có liên quan.
4. Kết quả, tồn tại và kiến nghị (nếucó).
Thủ trưởng hoặc Trưởng Ban soạn thảo |
PHỤLỤC IX
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ)
1. Trình bày ký hiệu QCVN trên dấu hợpquy
2. Trình bày ký hiệu QCĐP trên dấu hợpquy
3. Trình bày ký hiệu QCĐP trên cơ sởquy định giao quyền của QCVNtrên dấu hợp quy
Ghi chú:
QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
QCĐP: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
AAA: Số hiệu quy chuẩn quốc gia
BBB: Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật địaphương
YYYY: Năm ban hành quy chuẩn địaphương
XXX: Tên bộ, cơ quan ngang bộ ban hànhQCVN
ZZZ: Tên địa phươngban hành QCĐP
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: michmustread.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.